Giới thiệu nội dung bài viết
Chào các em, hôm nay anh sẽ hướng dẫn mọi người cách sử dụng toán tử trong Python .
1. Toán học
Toán tử |
Tên |
Ví dụ |
+ |
Toán cộng |
x + y |
- |
Toán trừ |
x - y |
* |
Toán nhân |
x * y |
/ |
Toán chia |
x / y |
% |
Toán tử mode |
x % y |
** |
Lũy thừa |
x ** y |
// |
Chia thập phân |
x // y |
Ví dụ về phép Lũy thừa
1
2
3
4
| x = 2
y = 5
print(x ** y) #tương tự với lấy sô 2 nhân lên 5 lần 2*2*2*2*2
|
Kết quả là 32.
Ví dụ về chia thập phân lấy số nguyên dương.
1
2
3
4
| x = 15
y = 2
print(x // y)
|
Kết quả là 7.
2. Toán tử gán
Toán tử |
Ví dụ |
tương tự như |
= |
x = 5 |
x = 5 |
+= |
x += 3 |
x = x + 3 |
-= |
x -= 3 |
x = x - 3 |
*= |
x *= 3 |
x = x * 3 |
/= |
x /= 3 |
x = x / 3 |
%= |
x %= 3 |
x = x % 3 |
//= |
x //= 3 |
x = x // 3 |
**= |
x **= 3 |
x = x ** 3 |
&= |
x &= 3 |
x = x & 3 |
^= |
x ^= 3 |
x = x ^ 3 |
»= |
x »= 3 |
x = x » 3 |
«= |
x «= 3 |
x = x « 3 |
3. Toán tử So sánh
Toán tử |
Tên |
Ví dụ |
== |
Equal |
x == y |
!= |
Not equal |
x != y |
> |
Greater than |
x > y |
< |
Less than |
x < y |
>= |
Greater than or equal |
x >= y |
<= |
Less than or equal to |
x <= y |
4. Toán tử logic
Toán tử |
Tên |
Ví dụ |
and |
đúng nếu cả 2 cùng đúng |
x < 5 and x < 10 |
or |
đúng khi 1 trong 2 đúng |
x < 5 or x < 4 |
not |
đảo ngược kết quả đúng thành sai |
not(x < 5 and x < 10) |
5. Toán tử IS
Toán tử |
Tên |
Ví dụ |
is |
trả về đúng nếu x và y giống nhau |
x is y |
is not |
trả về đúng nếu x khác y |
x is not y |
6. Toán tử IN
Toán tử |
Tên |
Ví dụ |
in |
trả về true nếu giá trị x có trong y |
x in y |
not in |
trả về true nếu giá trị x ko có trong y |
x not in y |
7. Toán tử Bitwise
Toán tử |
Tên |
& |
AND |
| |
OR |
^ |
XOR |
~ |
NOT |
« |
Zero |
» |
Signed |
Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây