Sử dụng các thẻ cụm từ trong HTML

Giới thiệu nội dung bài viết

Trong lập trình web HTML, mỗi thẻ cụm từ phrasal được tạo ra cho mỗi mục đích cụ thể khác nhau. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về các thẻ cụm từ trong HTML, bài viết này anh sẽ giới thiệu và hướng dẫn cách thao tác để các bạn sử dụng được các thẻ cụm từ phrasal trong lập trình web HTML bao gồm các thẻ em, mark, strong, abbr, blockquote, code và thẻ address. Trong đó, mỗi thẻ có chức năng khác nhau như nhấn mạnh, highlight, in đậm, gạch dưới hay trích dẫn văn bản, hiển thị địa chỉ hay nhúng source code của các ngôn ngữ vào html.
Vậy để nắm kĩ hơn chức năng mỗi thẻ cũng như cách thực hiện với các thẻ cụm từ phrasal trong lập trình web HTML, các bạn đọc thêm những chia sẻ dưới đây nhé!.

1. Nhấn mạnh văn bản

Để nhấn mạnh một nội dung trong văn bản ta sử dụng thẻ em như sau

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
<!DOCTYPE html>
<html>

   <head>
      <title>Emphasized Text Example</title>
   </head>
   
   <body>
      <p>The following word uses an <em>emphasized</em> typeface.</p>
   </body>
   
</html>

phrase1

2. Highlight văn bản

Chúng ta sử dụng thẻ mark để làm highlight một từ hoặc nhiều từ như sau

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
<!DOCTYPE html>
<html>

   <head>
      <title>Marked Text Example</title>
   </head>
   
   <body>
      <p>The following word has been <mark>marked</mark> with yellow</p>
   </body>
   
</html>

phrase2

3. In đậm văn bản

Chúng ta sử dụng thẻ strong để in đậm chữ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
<!DOCTYPE html>
<html>

   <head>
      <title>Strong Text Example</title>
   </head>
   
   <body>
      <p>The following word uses a <strong>strong</strong> typeface.</p>
   </body>
   
</html>

phrase3

4. Gạch dưới văn bản

Chúng ta muốn gạch dưới một từ thì sử dụng thẻ abbr như sau

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
<!DOCTYPE html>
<html>

   <head>
      <title>Text Abbreviation</title>
   </head>
   
   <body>
      <p>My best friend's name is  <abbr title = "Abhishek">Abhy</abbr>.</p>
   </body>
   
</html>

phrase4

5. Trích dẫn văn bản

Để trích dẫn một văn bản ở nơi khác vào trang web của mình chúng ta sử dụng thẻ blockquote như sau

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
<!DOCTYPE html>
<html>

   <head>
      <title>Blockquote Example</title>
   </head>
   
   <body>
      <p>The following description of XHTML is taken from the W3C Web site:</p>

      <blockquote>XHTML 1.0 is the W3C's first Recommendation for XHTML,following on 
         from earlier work on HTML 4.01, HTML 4.0, HTML 3.2 and HTML 2.0.</blockquote>
   </body>
   
</html>

phrase5

6. Nhúng source code của các ngôn ngữ vào html

Chúng ta có thể hiển thị code của các ngôn ngữ lên trang web bằng cách sử dụng thẻ code như sau

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
<!DOCTYPE html>
<html>
   
   <head>
      <title>Computer Code Example</title>
   </head>
   
   <body>
      <p>Regular text. <code>This is code.</code> Regular text.</p>
   </body>
   
</html>

7. Địa chỉ

Chúng ta sử dụng thẻ address để hiển thị địa chỉ như sau

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
<!DOCTYPE html>
<html>
   
   <head>
      <title>Address Example</title>
   </head>
   
   <body>
      <address>388A, Road No 22, Jubilee Hills -  Hyderabad</address>
   </body>
   
</html>

8. Video Demo

9. Thực hành online và source code

Sourcecode

Sourcecode


Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm

Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây


Comments